VIETNAMESE

kính thực tế ảo

ENGLISH

virtual reality headset

  
NOUN

/ˈvɜrʧuəl ˌriˈæləˌti ˈhɛdˌsɛt/

Kính thực tế ảo là công cụ cho phép người sử dụng trải nghiệm công nghệ thực tế ảo (VR-Virtual Reality) bao gồm các nội dung như hình ảnh, video, trò chơi...

Ví dụ

1.

Kính thực tế ảo (VR) được sử dụng rộng rãi với trò chơi điện tử nhưng chúng cũng được sử dụng trong các ứng dụng khác, bao gồm trình mô phỏng và trình đào tạo.

Virtual reality (VR) headsets are widely used with video games but they are also used in other applications, including simulators and trainers.

2.

Cô đeo kính thực tế ảo vào và ngay lập tức thấy mình đắm chìm trong một thế giới ảo.

She put on the virtual reality headset and instantly found herself immersed in a virtual world.

Ghi chú

Kính thực tế ảo (Virtual reality headset) là công cụ cho phép người sử dụng (allow users) trải nghiệm công nghệ thực tế ảo (VR-Virtual Reality) bao gồm các nội dung như hình ảnh, video, trò chơi...