VIETNAMESE

kinh nghiệm thực tế

kinh nghiệm ngoài đời thực

ENGLISH

practical experience

  
NOUN

/ˈpræktəkəl ɪkˈspɪriəns/

real-life experience

Kinh nghiệm thực tế là tập hợp các tri thức cảm tính, chúng được con người thu thập thông qua những hoạt động thực tiễn.

Ví dụ

1.

Đó là vấn đề về kinh nghiệm thực tế, khả năng phán đoán, tầm nhìn xa và sự may mắn.

It's a matter of practical experience, judgment, foresight, and luck.

2.

Học sinh có thể thu được một số kinh nghiệm thực tế sau chuyến đi thực tế.

Students might obtain some practical experiences after the field trip.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số cụm từ trong tiếng Anh để chỉ các loại kinh nghiệm nha!

- field experience (kinh nghiệm hiện trường): By going to these field trips you will have some field experience. (Bằng cách tham gia những chuyến đi hiện trường này, bạn sẽ có một số kinh nghiệm hiện trường.)

- practical experience (kinh nghiệm thực tế): It's a matter of practical experience , judgment , foresight and luck (Đó là vấn đề về kinh nghiệm thực tế, khả năng phán đoán, tầm nhìn xa và sự may mắn.)

- real-life experience (kinh nghiệm ngoài đời thực): Do you have any real-life experience to share with everybody here? (Bạn có bất kỳ kinh nghiệm ngoài đời thực nào để chia sẻ với mọi người ở đây không?)

- hands-on experience (kinh nghiệm thực tiễn): Having worked here for three years now he has accumulated a few hands-on experiences. (Làm việc ở đây được ba năm giờ anh ấy đã tích lũy được một số kinh nghiệm thực tiễn.)