VIETNAMESE

kinh tế tri thức

Kinh tế sáng tạo

word

ENGLISH

Knowledge Economy

  
NOUN

/ˈnɒlɪʤ ɪˈkɒnəmi/

Creative Economy

Kinh tế tri thức là ngành nghiên cứu về vai trò của tri thức trong phát triển kinh tế.

Ví dụ

1.

Cuốn sách này tập trung vào kinh tế tri thức.

This book focuses on the Knowledge Economy.

2.

Kinh tế tri thức nhấn mạnh vai trò của tri thức trong sự phát triển.

Knowledge Economy highlights the importance of knowledge in growth.

Ghi chú

Từ Kinh tế tri thức là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh tế dựa trên tri thức và thông tin. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Innovation - Đổi mới sáng tạo Ví dụ: Innovation drives the growth of a knowledge economy. (Đổi mới sáng tạo thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế tri thức.) check Human Capital - Vốn con người Ví dụ: Investing in human capital is key to a knowledge economy. (Đầu tư vào vốn con người là chìa khóa cho một nền kinh tế tri thức.) check Intellectual Property - Tài sản trí tuệ Ví dụ: Protecting intellectual property encourages innovation. (Bảo vệ tài sản trí tuệ khuyến khích đổi mới sáng tạo.)