VIETNAMESE

kinh tế học

ENGLISH

economics

  
NOUN

/ˌɛkəˈnɑmɪks/

Kinh tế học là môn khoa học xã hội nghiên cứu sự sản xuất, phân phối và tiêu dùng các loại hàng hóa và dịch vụ.

Ví dụ

1.

Như các giáo sư kinh tế học đã nhấn mạnh, chi phí được xác định bởi sự khan hiếm và nhu cầu.

As economics professors insisted, the cost is determined by scarcity and demand.

2.

Anh ây đã đạt được danh tiếng của mình trong lĩnh vực kinh tế học.

He has earned his reputation in the field of economics.

Ghi chú

Cùng phân biệt economics econometrics!

- Kinh tế học (Economics) nghiên cứu về phân bổ, phân phối và tiêu dùng nguồn lực (resource allocation, distribution and consumption); vốn và đầu tư (capital and investment)

- Toán kinh tế (Econometrics) là một nhánh của ngành kinh tế học áp dụng các phương pháp thống kê (statistical methods) để nghiên cứu thực nghiệm (empirically study) các lý thuyết và mối quan hệ kinh tế.