VIETNAMESE

kinh tế gia

chuyên gia kinh tế, nhà kinh tế, nhà kinh tế học

ENGLISH

economist

  
NOUN

/ɪˈkɑnəmɪst/

economic researcher, economic analyst

Kinh tế gia là nhà nghiên cứu chuyên sâu về các vấn đề kinh tế, thường tham gia vào các hoạt động nghiên cứu, giảng dạy, tư vấn, hoặc viết sách trong các trường đại học, viện nghiên cứu, hoặc các tổ chức phi lợi nhuận.

Ví dụ

1.

Kinh tế viên là nhân viên chịu trách nhiệm thu thập và phân tích dữ liệu kinh tế.

The economics staff is responsible for collecting and analyzing economic data.

2.

Người kinh tế viên đã cung cấp thông tin giúp doanh đưa ra quyết định đúng đắn.

The economics staff provided information to help the business make the right decision.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt economist economics staff nha! - Economist (Nhà kinh tế học): một chuyên gia nghiên cứu và phân tích các vấn đề kinh tế, sử dụng các phương pháp kinh tế học để dự đoán xu hướng, đánh giá chính sách và đưa ra giải pháp. Ví dụ: Many economists are predicting the economy will improve. (Nhiều nhà kinh tế đang dự đoán nền kinh tế sẽ cải thiện.) - Economics staff (Nhân viên kinh tế): nhóm người hỗ trợ các nhà kinh tế học trong việc thu thập dữ liệu, thực hiện nghiên cứu và chuẩn bị báo cáo, có thể có trình độ chuyên môn khác nhau, từ trợ lý nghiên cứu đến chuyên viên phân tích dữ liệu. Ví dụ: She is an economics staff at a bank, responsible for data collection and economic modeling. (Cô ấy là nhân viên kinh tế tại một ngân hàng, phụ trách thu thập dữ liệu và xây dựng mô hình kinh tế.)