VIETNAMESE
kinh phí công đoàn
đoàn phí
ENGLISH
trade union fee
NOUN
/treɪd ˈjunjən fi/
Kinh phí công đoàn là nguồn tài trợ cho hoạt động đoàn ở các cấp và theo pháp luật hiện hành thì kinh phí công đoàn được trích theo tỷ lệ 2% trên tổng số tiền lương mà đơn vị sử dụng lao động phải trả cho người lao động.
Ví dụ
1.
Trường hợp người nước ngoài tham gia BHXH bắt buộc theo quy định của pháp luật thì người sử dụng lao động phải đóng kinh phí công đoàn.
If expatriates are subject to compulsory social insurance as regulated by law, employers are required to contribute trade union fees.
2.
Ngày 31 tháng 3 năm 2020, Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh đã ban hành Hướng dẫn số 05/ HĐ-LĐLĐ về việc đóng đoàn phí công đoàn của người sử dụng lao động và người lao động.
On 31 March 2020, Ho Chi Minh City Federation of Labor has issued Instruction No. 05/HD-LĐLĐ regarding payment of trade union fees by employer and employee.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết