VIETNAMESE

kinh phật

thánh kinh

ENGLISH

buddhist scriptures

  
NOUN

/ˈbudəst ˈskrɪpʧərz/

bible

Kinh Phật là một ngôi trong ba ngôi Tam bảo, là tâm tông của ba đời chư Phật, cũng vừa là hương hoa màu sắc truyền giáo của đức Phật.

Ví dụ

1.

Các nhà sư đã đổi sang ngôi chùa mới và tại đây họ đã dịch kinh Phật sang tiếng Trung.

The monks resided at the new pagoda and they translated the Buddhist scriptures into the Chinese language here.

2.

Bạn có định ngồi suốt ngày đọc kinh Phật giống như bà của bạn không?

Are you going to sit around all day reciting Buddhist scriptures like your grandmother?

Ghi chú

Một số từ vựng về chủ đề Phật giáo thường dùng trong tiếng Anh:

- đi tu/quy y: enter a convent

- chú đại bi: Maha Karunika citta Dharani

- đức Phật: Buddha

- kinh Phật: Buddhist scriptures

- pháp danh: Buddhist name

- phật bà Quan Âm: Guanyin

- phật đản: Buddha's birthday

- phật tử: Buddhists

- tăng ni: monks

- sư trụ trì chùa: pagoda abbot

- nhà sư: buddhist monk