VIETNAMESE
Phòng phát triển kinh doanh
Phòng chiến lược kinh doanh, Phòng mở rộng kinh doanh, Phòng tăng trưởng
ENGLISH
Business development office
/ˈbɪznɪs dɪˈvɛləpmənt ˌɒfɪs/
Growth strategy department
“Phòng phát triển kinh doanh” là nơi lập kế hoạch và mở rộng hoạt động kinh doanh.
Ví dụ
1.
Phòng phát triển kinh doanh tìm kiếm thị trường mới.
The business development office explores new markets.
2.
Họ đã đề xuất chiến lược trong phòng phát triển kinh doanh.
They proposed strategies in the business development office.
Ghi chú
Từ Business development office là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản trị – kinh doanh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Market analysis – Phân tích thị trường
Ví dụ:
Market analysis involves assessing market trends, customer needs, and competitive dynamics to guide business growth.
(Phân tích thị trường bao gồm việc đánh giá xu hướng thị trường, nhu cầu khách hàng và động lực cạnh tranh để định hướng tăng trưởng kinh doanh.)
Strategic partnership – Hợp tác chiến lược
Ví dụ:
A strategic partnership is formed to leverage complementary strengths between companies for mutual growth.
(Hợp tác chiến lược được hình thành nhằm tận dụng các thế mạnh bổ sung giữa các công ty để cùng phát triển.)
Growth strategy – Chiến lược tăng trưởng
Ví dụ:
A growth strategy outlines the planned actions and initiatives designed to expand market share and revenue.
(Chiến lược tăng trưởng là bản kế hoạch các hành động và sáng kiến nhằm mở rộng thị phần và doanh thu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết