VIETNAMESE

kinh nghiệm chuyên môn

-

word

ENGLISH

professional experience

  
NOUN

/prəˈfeʃənl ɪkˈspɪərɪəns/

specialized experience

Kinh nghiệm chuyên môn là những hiểu biết và kỹ năng tích lũy được trong một lĩnh vực cụ thể qua thời gian làm việc và học tập.

Ví dụ

1.

Cô ấy có hơn mười năm kinh nghiệm chuyên môn trong lĩnh vực tiếp thị số.

She has over ten years of professional experience in digital marketing.

2.

Kinh nghiệm chuyên môn của anh ấy trong phát triển phần mềm khiến anh trở thành ứng viên lý tưởng.

His professional experience in software development made him the ideal candidate.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của professional experience nhé! check Work background - Nền tảng công việc Phân biệt: Work background là tổng hợp kinh nghiệm trước đó, gần nghĩa với professional experience nhưng thường bao gồm cả vị trí và tổ chức đã làm việc. Ví dụ: She has a strong work background in finance. (Cô ấy có nền tảng công việc vững chắc trong lĩnh vực tài chính.) check Career history - Lịch sử nghề nghiệp Phân biệt: Career history bao gồm toàn bộ quá trình làm việc trong quá khứ, tương tự professional experience nhưng thiên về diễn biến thời gian hơn. Ví dụ: His career history shows consistent growth in leadership roles. (Lịch sử nghề nghiệp của anh ấy cho thấy sự phát triển ổn định trong các vai trò lãnh đạo.) check Expertise - Chuyên môn Phân biệt: Expertise nhấn mạnh vào kỹ năng chuyên sâu có được từ kinh nghiệm làm việc, là phần cốt lõi của professional experience. Ví dụ: She brings a high level of expertise to the team. (Cô ấy mang đến chuyên môn cao cho nhóm.)