VIETNAMESE

kinh doanh xăng dầu

Kinh doanh dầu khí

word

ENGLISH

Petroleum business

  
NOUN

/pəˈtroʊliəm ˈbɪznəs/

Oil trading

‘Kinh doanh xăng dầu’ là hoạt động kinh doanh liên quan đến việc mua bán và phân phối xăng dầu.

Ví dụ

1.

Kinh doanh xăng dầu đòi hỏi tiêu chuẩn an toàn nghiêm ngặt.

The petroleum business demands strict safety standards.

2.

Ông ấy đã tham gia kinh doanh xăng dầu hơn 20 năm.

He has been in the petroleum business for over 20 years.

Ghi chú

Từ Kinh doanh xăng dầu là một từ vựng thuộc lĩnh vực năng lượng và thương mại. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Fuel Distribution - Phân phối nhiên liệu Ví dụ: The company specializes in fuel distribution across the region. (Công ty chuyên phân phối nhiên liệu trên khắp khu vực.) check Oil Refinery - Nhà máy lọc dầu Ví dụ: The petroleum business heavily depends on oil refinery operations. (Ngành kinh doanh xăng dầu phụ thuộc nhiều vào hoạt động của các nhà máy lọc dầu.) check Crude Oil - Dầu thô Ví dụ: Crude oil is the primary raw material for petroleum businesses. (Dầu thô là nguyên liệu chính cho các doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu.) check Retail Gas Station - Trạm xăng bán lẻ Ví dụ: The company owns several retail gas stations nationwide. (Công ty sở hữu nhiều trạm xăng bán lẻ trên toàn quốc.)