VIETNAMESE

dầu xăng

dầu pha xăng, dầu động cơ hai thì

word

ENGLISH

two-stroke oil

  
NOUN

/ˈtuː strəʊk ɔɪl/

engine oil, premix oil

“Dầu xăng” là loại dầu pha xăng dùng trong động cơ hai thì để bôi trơn và giảm ma sát.

Ví dụ

1.

Dầu xăng đảm bảo bôi trơn đúng cách trong các động cơ nhỏ.

Two-stroke oil ensures proper lubrication in small engines.

2.

Dầu này rất cần thiết cho hiệu suất của xe máy hai thì.

This oil is essential for the performance of two-stroke motorcycles.

Ghi chú

Dầu xăng là một từ vựng thuộc lĩnh vực nhiên liệu và năng lượng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Gasoline - Dầu xăng Ví dụ: Gasoline is commonly used as fuel for vehicles. (Dầu xăng thường được sử dụng làm nhiên liệu cho xe cộ.) check Petrol - Xăng Ví dụ: Petrol is sold at stations across the country. (Xăng được bán tại các trạm xăng trên khắp cả nước.) check Motor Fuel - Nhiên liệu xăng Ví dụ: Motor fuel powers both cars and motorcycles. (Nhiên liệu xăng cung cấp năng lượng cho cả ô tô và xe máy.)