VIETNAMESE

kinh doanh thương mại

word

ENGLISH

commercial business

  
NOUN

/kəˈmɜrʃəl ˈbɪznəs/

Kinh doanh thương mại là đầu tư các nguồn lực vào lĩnh vực phân phối, lưu thông hàng hóa nhằm mục đích thu lợi nhuận.

Ví dụ

1.

Kinh doanh thương mại bao gồm các hoạt động được thực hiện bên ngoài sản xuất hoặc sản xuất các sản phẩm.

Commercial business includes the activity done outside of manufacturing or producing the products.

2.

Kinh doanh thương mại cũng có thể bao gồm việc sử dụng đất hoặc kinh doanh cho hoạt động kinh doanh, chẳng hạn như các cửa hàng bán lẻ.

Commercial business can also include the use of land or business for business activity, such as retail stores.

Ghi chú

Commercial Business major là một từ vựng thuộc lĩnh vực chuyên ngành kinh doanh thương mại. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Retail Management (Quản lý bán lẻ) Ví dụ: Many students choose retail management as a specialization in their Commercial Business major. (Nhiều sinh viên chọn Quản lý bán lẻ là chuyên ngành trong ngành Kinh doanh thương mại.)

check Supply Chain Management (Quản lý chuỗi cung ứng) Ví dụ: Effective supply chain management plays a crucial role in modern commerce. (Quản lý chuỗi cung ứng hiệu quả đóng vai trò quan trọng trong thương mại hiện đại.)

check Marketing (Tiếp thị) Ví dụ: Marketing is an essential subject in the commercial business major. (Tiếp thị là một môn học quan trọng trong chuyên ngành Kinh doanh thương mại.)