VIETNAMESE
kinh doanh lỗ
hoạt động lỗ
ENGLISH
loss-making business
/lɔːs-ˈmeɪkɪŋ ˈbɪznɪs/
deficit business
Kinh doanh lỗ là tình trạng kinh doanh mà chi phí vượt quá doanh thu, gây lỗ vốn.
Ví dụ
1.
Chiến lược để chuyển đổi kinh doanh lỗ là rất quan trọng.
Strategies to turn around a loss-making business are crucial.
2.
Kinh doanh lỗ buộc phải đóng cửa sau hai năm.
The loss-making business had to close down after two years.
Ghi chú
Từ Kinh doanh lỗ là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Operating Loss - Lỗ hoạt động
Ví dụ:
The company reported an operating loss for the second consecutive quarter.
(Công ty báo cáo lỗ hoạt động trong quý thứ hai liên tiếp.)
Financial Strain - Áp lực tài chính
Ví dụ:
Financial strain often leads to layoffs in loss-making businesses.
(Áp lực tài chính thường dẫn đến việc sa thải nhân viên trong các doanh nghiệp kinh doanh lỗ.)
Turnaround Plan - Kế hoạch phục hồi
Ví dụ:
A turnaround plan is crucial for saving a loss-making business.
(Kế hoạch phục hồi là rất quan trọng để cứu vãn một doanh nghiệp kinh doanh lỗ.)
Revenue Decline - Suy giảm doanh thu
Ví dụ:
The loss-making business suffered from a significant revenue decline.
(Doanh nghiệp kinh doanh lỗ chịu đựng sự suy giảm doanh thu đáng kể.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết