VIETNAMESE

kinh doanh ăn uống

dịch vụ ăn uống

word

ENGLISH

food service business

  
NOUN

/fuːd ˈsɜːrvɪs ˈbɪznɪs/

catering industry

Kinh doanh ăn uống là hoạt động cung cấp dịch vụ ăn uống cho khách hàng thông qua nhà hàng, quán ăn hoặc hình thức khác.

Ví dụ

1.

Nhiều doanh nhân đang đầu tư vào kinh doanh ăn uống.

Many entrepreneurs are investing in the food service business.

2.

Kinh doanh ăn uống đã phục hồi sau đại dịch.

The food service business has recovered after the pandemic.

Ghi chú

Từ Kinh doanh ăn uống là một từ vựng thuộc lĩnh vực dịch vụ và kinh doanh thực phẩm. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Restaurant Franchise - Nhượng quyền nhà hàng Ví dụ: The food service business expanded through a restaurant franchise model. (Doanh nghiệp kinh doanh ăn uống đã mở rộng thông qua mô hình nhượng quyền nhà hàng.) check Catering Service - Dịch vụ cung cấp thực phẩm Ví dụ: The catering service is popular for corporate events. (Dịch vụ cung cấp thực phẩm rất phổ biến cho các sự kiện công ty.) check Food Truck - Xe tải bán thực phẩm Ví dụ: Food trucks offer a convenient and affordable food service option. (Xe tải bán thực phẩm cung cấp một lựa chọn dịch vụ ăn uống tiện lợi và giá cả phải chăng.) check Menu Customization - Tùy chỉnh thực đơn Ví dụ: Menu customization allows food service businesses to meet diverse customer needs. (Tùy chỉnh thực đơn cho phép các doanh nghiệp kinh doanh ăn uống đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.)