VIETNAMESE

kính đề nghị

word

ENGLISH

respectfully propose

  
VERB

/rɪˈspɛktfəli prəˈpoʊz/

respectfully suggest, respectfully recommend

Kính đề nghị là cụm từ dùng đề nêu ý kiến, nguyện vọng, yêu cầu, mong muốn một cách trân trọng, tôn trọng, thường được dùng trong các văn bản hay thư từ để thể hiện sự tôn trọng, lịch sự của người viết đối với người đọc.

Ví dụ

1.

Ông kính đề nghị thực hiện một ý tưởng mới trong cuộc họp hội đồng quản trị.

He respectfully proposed to implement a new idea during the board meeting.

2.

Học sinh kính đề nghị các thay đổi lịch học.

The student respectfully proposed changes to the class schedule.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu thêm về cách sử dụng respectfully propose nhé! check Respectfully propose a solution - Kính đề nghị một giải pháp Ví dụ: I respectfully propose a different approach to the problem. (Tôi kính đề nghị một cách tiếp cận khác cho vấn đề.) check Respectfully propose changes - Kính đề nghị thay đổi Ví dụ: She respectfully proposed some changes to the plan. (Cô ấy kính đề nghị một số thay đổi trong kế hoạch.) check Respectfully propose to someone in authority - Kính đề nghị với cấp trên Ví dụ: The employee respectfully proposed the idea to the manager. (Nhân viên đã kính đề nghị ý tưởng với quản lý.)