VIETNAMESE
giấy đề nghị
ENGLISH
request
/rɪˈkwɛst/
Giấy đề nghị là văn bản dành cho cá nhân, tập thể hoặc tổ chức gửi tới các cá nhân, tập thể, tổ chức, cơ quan, lãnh đạo cấp trên để xem xét và giải quyết các đề nghị cần được thông qua, giải quyết công việc chung hay một vấn đề cụ thể nào đó.
Ví dụ
1.
Các mẫu giấy đề nghị được dùng nhiều nhất là giấy đề nghị thanh toán, giấy đề nghị xác nhận, giấy đề nghị hỗ trợ.
The most commonly used forms of request are the payment request, the confirmation request, and the support request form.
2.
Giấy đề nghị thanh toán được sử dụng để được chấp thuận thanh toán cho một giao dịch mua hàng không tiêu chuẩn hoặc trong một số trường hợp để hoàn trả cho một khoản thanh toán.
Payment requests are used to gain approval for payment toward a nonstandard purchase, or in some instances to provide reimbursement for a payment.
Ghi chú
Request (Giấy đề nghị) là một từ có nhiều nghĩa. Cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé!
Nghĩa 1: Yêu cầu, đề nghị
Ví dụ:
She made a request for more time to finish the project.
(Cô ấy đã đưa ra một yêu cầu xin thêm thời gian để hoàn thành dự án.)
Nghĩa 2: Bài hát theo yêu cầu
Ví dụ:
The DJ played a song request from a listener.
(Nhạc DJ phát một bài hát theo yêu cầu của một thính giả.)
Nghĩa 3: Lệnh yêu cầu (trong công nghệ)
Ví dụ:
The server couldn’t process the request due to an error.
(Máy chủ không thể xử lý yêu cầu do lỗi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết