VIETNAMESE

kín lịch

kín lịch

word

ENGLISH

fully booked

  
ADJ

/ˈfʊli bʊkt/

packed, occupied

“Kín lịch” là trạng thái không còn thời gian trống trong kế hoạch hoặc lịch trình.

Ví dụ

1.

Khách sạn kín lịch vào cuối tuần này.

The hotel is fully booked this weekend.

2.

Lịch trình của anh ấy kín lịch cả ngày.

His schedule is fully booked for the day.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Fully booked nhé! check Reserved – Đã đặt chỗ Phân biệt: Reserved mô tả tình trạng đã có người đặt trước hoặc không còn chỗ trống. Ví dụ: The hotel was reserved for the entire week. (Khách sạn đã được đặt trước trong suốt cả tuần.) check Sold out – Hết vé Phân biệt: Sold out mô tả tình trạng không còn sản phẩm hoặc dịch vụ để cung cấp. Ví dụ: The concert tickets were sold out within hours. (Vé concert đã hết trong vòng vài giờ.) check Booked up – Đã kín chỗ Phân biệt: Booked up mô tả tình trạng không còn chỗ trống vì đã có người đăng ký hoặc đặt trước. Ví dụ: The restaurant was booked up for the entire weekend. (Nhà hàng đã kín chỗ trong suốt cả cuối tuần.)