VIETNAMESE
kim từ tính
Kim nam châm
ENGLISH
magnetic needle
/ˈsɛmi ˈtɛmpərd ˌɡlɑːs/
Magnetic needle
Kim từ tính là kim chỉ hướng bắc nhờ từ trường Trái Đất.
Ví dụ
1.
Kim từ tính chỉ về hướng bắc.
The magnetic needle pointed to the north.
2.
Kim từ tính là thành phần chính của la bàn.
Magnetic needles are a key part of compasses.
Ghi chú
Magnetic needle là một từ vựng thuộc lĩnh vực định hướng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Compass - La bàn
Ví dụ:
A compass is a navigational instrument that shows direction using the Earth's magnetic field.
(La bàn là một dụng cụ định hướng sử dụng từ trường Trái Đất để xác định phương hướng.)
Magnet - Nam châm
Ví dụ:
A magnet is an object that produces a magnetic field and attracts certain metals.
(Nam châm là một vật thể tạo ra từ trường và hút các kim loại nhất định.)
Magnetometer - Máy đo từ trường
Ví dụ:
A magnetometer measures the strength and direction of a magnetic field.
(Máy đo từ trường dùng để đo cường độ và hướng của từ trường.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết