VIETNAMESE

kim tinh

Sao Kim, sao sáng

word

ENGLISH

Venus

  
NOUN

/ˈviːnəs/

morning star

Kim Tinh là hành tinh thứ hai trong hệ Mặt Trời, còn gọi là Sao Kim.

Ví dụ

1.

Kim Tinh có thể nhìn thấy vào bình minh.

Venus is visible at dawn.

2.

Các nhà thiên văn học nghiên cứu Kim Tinh kỹ lưỡng.

Astronomers study Venus closely.

Ghi chú

Từ Venus là một từ vựng thuộc lĩnh vực thiên văn họchành tinh học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Second planet – Hành tinh thứ hai Ví dụ: Venus is the second planet from the Sun in our solar system. (Kim Tinh là hành tinh thứ hai tính từ Mặt Trời trong hệ Mặt Trời.) check Morning star – Sao mai Ví dụ: Venus is also called the morning star when seen before sunrise. (Kim Tinh còn được gọi là sao mai khi xuất hiện trước bình minh.) check Terrestrial planet – Hành tinh đất đá Ví dụ: Venus is a terrestrial planet with a thick atmosphere and volcanic surface. (Kim Tinh là hành tinh đất đá có khí quyển dày và bề mặt núi lửa.) check Earth’s twin – “Người anh em” của Trái Đất Ví dụ: Venus is often referred to as Earth’s twin due to its size and mass similarities. (Kim Tinh thường được gọi là “người anh em” của Trái Đất do kích thước và khối lượng tương đương.)