VIETNAMESE

kim thuộc

liên quan đến kim loại

word

ENGLISH

metallic

  
ADJ

/məˈtæl.ɪk/

metal-related

Kim thuộc là các yếu tố liên quan đến kim loại hoặc tính chất của chúng.

Ví dụ

1.

Ánh kim thuộc của vật thể rất dễ nhận ra.

The metallic sheen of the object was unmistakable.

2.

Các yếu tố kim thuộc rất quan trọng trong các ứng dụng công nghiệp.

Metallic elements are crucial in industrial applications.

Ghi chú

Từ metallic là một từ vựng thuộc lĩnh vực khoa học vật liệu và kỹ thuật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Conductivity – Độ dẫn điện Ví dụ: Conductivity refers to a material’s ability to conduct electricity. (Độ dẫn điện đề cập đến khả năng của vật liệu dẫn điện.) check Ductility – Tính dẻo Ví dụ: Ductility describes a material’s ability to be stretched without breaking. (Tính dẻo mô tả khả năng của vật liệu có thể kéo dài mà không bị gãy.) check Malleability – Tính dễ uốn Ví dụ: Malleability is the ability of a material to be hammered into thin sheets. (Tính dễ uốn là khả năng của vật liệu có thể bị đập thành tấm mỏng.) check Reflectivity – Độ phản xạ Ví dụ: Reflectivity is the ability of a material to reflect light. (Độ phản xạ là khả năng của vật liệu phản chiếu ánh sáng.)