VIETNAMESE

Kim ngọc

Châu báu

word

ENGLISH

Precious jewels

  
NOUN

/ˈprɛʃəs dʒuːəlz/

Gems, Jewels

Kim ngọc là đồ châu báu, bao gồm các vật phẩm quý giá làm từ vàng, ngọc, đá quý.

Ví dụ

1.

Nữ hoàng đội vương miện gắn đầy kim ngọc.

The queen wore a crown studded with precious jewels.

2.

Kim ngọc đã được truyền lại qua các thế hệ.

Precious jewels have been passed down through generations.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của precious jewels nhé! check Gemstones - Đá quý

Phân biệt: Gemstones là từ dùng để chỉ các loại đá quý đã qua chế tác, còn precious jewels ám chỉ đồ châu báu bao gồm cả kim loại quý.

Ví dụ: She inherited a collection of gemstones from her grandmother. (Cô ấy thừa hưởng một bộ sưu tập đá quý từ bà của mình.) check Jewels - Đá quý, châu báu

Phân biệt: Jewels là từ dùng để chỉ các món đồ quý giá, thường là trang sức làm từ đá quý hoặc kim loại quý, còn precious jewels nhấn mạnh vào giá trị cao và sự hiếm có.

Ví dụ: The crown was encrusted with jewels that shone brightly in the light. (Chiếc vương miện được khảm đầy châu báu tỏa sáng rực rỡ trong ánh sáng.) check Treasure - Kho báu

Phân biệt: Treasure thường ám chỉ những vật phẩm có giá trị lớn, có thể bao gồm đá quý, vàng, bạc, trong khi precious jewels cụ thể chỉ đá quý.

Ví dụ: The pirates buried their treasure on a remote island. (Những tên cướp biển đã chôn giấu kho báu của mình trên một hòn đảo hẻo lánh.) check Ornaments - Đồ trang sức

Phân biệt: Ornaments là các đồ vật trang trí, có thể làm từ các chất liệu quý giá như đá quý, trong khi precious jewels chỉ các món đồ có giá trị cao như kim cương, ngọc lục bảo.

Ví dụ: The jewelry box was filled with ornaments and precious jewels. (Hộp trang sức đầy ắp các đồ trang sức và châu báu quý giá.)