VIETNAMESE
kìm bấm
Kìm cắt
ENGLISH
pliers
/ˈkrɪmpɪŋ ˈplaɪərz/
Crimping pliers
Kìm bấm là dụng cụ dùng để cắt hoặc bấm vật liệu.
Ví dụ
1.
Anh ấy dùng kìm bấm để vặn chặt dây.
He used pliers to tighten the wire.
2.
Kìm là công cụ tiện dụng để sửa chữa.
Pliers are handy tools for repairs.
Ghi chú
Từ Pliers là một từ vựng thuộc lĩnh vực dụng cụ cầm tay và sửa chữa cơ bản. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Hand tool – Dụng cụ cầm tay
Ví dụ:
Pliers are a type of hand tool used to grip, bend, or cut wires and materials.
(Kìm bấm là dụng cụ cầm tay dùng để kẹp, uốn hoặc cắt dây và vật liệu.)
Gripping tool – Dụng cụ kẹp
Ví dụ:
Pliers function as a basic gripping tool for various repair tasks.
(Kìm là dụng cụ kẹp cơ bản phục vụ nhiều công việc sửa chữa.)
Cutting pliers – Kìm cắt
Ví dụ:
Some pliers are designed as cutting pliers for wire trimming.
(Một số loại kìm được thiết kế để cắt dây điện.)
Combination pliers – Kìm đa năng
Ví dụ:
Combination pliers combine gripping and cutting in one tool.
(Kìm đa năng kết hợp chức năng kẹp và cắt trong một dụng cụ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết