VIETNAMESE

kìm cắt

Kìm cắt kim loại

word

ENGLISH

wire cutters

  
NOUN

/ˈlaɪtnɪŋ rɒd/

Cutting pliers

Kìm cắt là dụng cụ để cắt dây hoặc kim loại.

Ví dụ

1.

Anh ấy dùng kìm cắt để cắt ngắn dây cáp.

He used wire cutters to trim the cables.

2.

Kéo cắt dây sắc bén và hiệu quả.

Wire cutters are sharp and efficient.

Ghi chú

Wire cutters là một từ vựng thuộc lĩnh vực công cụ cơ khí. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Pliers - Kìm Ví dụ: Pliers are multipurpose tools used for gripping and bending wires. (Kìm là công cụ đa năng dùng để kẹp và uốn dây.) check Cable cutter - Kéo cắt cáp Ví dụ: A cable cutter is designed for cutting thick electrical cables. (Kéo cắt cáp được thiết kế để cắt các loại cáp điện dày.) check Side cutters - Kìm cắt bên Ví dụ: Side cutters are commonly used for cutting soft and medium wires. (Kìm cắt bên thường được sử dụng để cắt dây mềm và dây trung bình.) check Electrical tape - Băng dính điện Ví dụ: Electrical tape insulates wires and prevents short circuits. (Băng dính điện cách điện dây và ngăn chặn đoản mạch.)