VIETNAMESE

kìm bấm mạng

Kìm bấm mạng

word

ENGLISH

network crimping tool

  
NOUN

/ˈlɒkɪŋ ˈplaɪərz/

Network crimping pliers

Kìm bấm mạng là dụng cụ để bấm đầu cáp mạng.

Ví dụ

1.

Kìm bấm mạng đảm bảo kết nối cáp đúng cách.

The network crimping tool ensures proper cable connections.

2.

Sử dụng công cụ bấm mạng để lắp ráp cáp Ethernet.

Use a network crimping tool for assembling Ethernet cables.

Ghi chú

Từ Network crimping tool là một từ vựng thuộc lĩnh vực mạng máy tínhdụng cụ kỹ thuật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check LAN crimper – Kìm bấm mạng LAN Ví dụ: A network crimping tool is a LAN crimper used to attach connectors to Ethernet cables. (Kìm bấm mạng là kìm LAN dùng để gắn đầu nối vào dây mạng Ethernet.) check RJ45 crimper – Kìm bấm đầu RJ45 Ví dụ: Network crimping tools are designed for RJ45 crimping in internet cabling. (Kìm bấm mạng được thiết kế để bấm đầu RJ45 trong hệ thống cáp mạng.) check Modular plug tool – Dụng cụ đầu cắm mạng Ví dụ: This tool is also called a modular plug tool in networking setups. (Dụng cụ này còn được gọi là dụng cụ đầu cắm mạng trong thi công mạng.) check Data cable crimper – Kìm bấm dây dữ liệu Ví dụ: Network crimpers are essential data cable crimpers for IT technicians. (Kìm bấm mạng là thiết bị không thể thiếu với kỹ thuật viên mạng.)