VIETNAMESE

ruột kim bấm

ENGLISH

staple

  
NOUN

/ˈsteɪpəl/

Ruột kim bấm là vật để ghim bấm sách, vở, tài liệu học tập cho gọn gàng.

Ví dụ

1.

Bấm một chiếc ruột kim bấm ở góc trên bên trái.

Put a staple in the upper left-hand corner.

2.

Cái ghim bấm giấy đã hết ruột kim bấm rồi.

The stapler runs out of staple.

Ghi chú

Phân biệt hai dụng cụ sau

Puncher

  • Dụng cụ bấm lỗ
    • Ví dụ: Tôi sử dụng dụng cụ bấm lỗ để tạo lỗ trên giấy. (I use a puncher to create holes in the paper.)

Stapler

  • Dụng cụ bấm ghim

    • Ví dụ: Tôi dùng dụng cụ bấm ghim để ghim các trang giấy lại với nhau. (I use a stapler to fasten the pages together.)