VIETNAMESE

kilowatt

word

ENGLISH

kilowatt

  
NOUN

/ˈkɪləʊˌwɒt/

Kilowatt là đơn vị đo công suất tương đương 1.000 watt.

Ví dụ

1.

Nguồn điện kilowatt rất hiệu quả.

The kilowatt power supply was efficient.

2.

Sản lượng kilowatt đủ cho nhà máy.

The kilowatt output was sufficient for the factory.

Ghi chú

Kilowatt là một từ vựng thuộc lĩnh vực năng lượng và điện lực. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Watt - Oát Ví dụ: One kilowatt equals one thousand watts. (Một kilowatt bằng một nghìn watt.) check Megawatt - Megawatt Ví dụ: A power plant can generate up to 500 megawatts. (Một nhà máy điện có thể tạo ra tới 500 megawatt.)