VIETNAMESE
đồng hồ đo điện
đồng hồ vạn năng, đồng hồ đo năng lượng điện, đồng hồ điện
ENGLISH
electric energy meter
NOUN
/ɪˈlɛktrɪk ˈɛnərʤi ˈmitər/
electricity meter, electrical meter, kilowatt-hour meter
Đồng hồ đo điện là thiết bị có chức năng chính là đo điện áp 1 chiều và điện áp xoay chiều.
Ví dụ
1.
Bài báo này đề xuất mô hình phát hiện lỗi sai hỏng điện hiện tại cho đồng hồ đo điện.
This article proposed current electric larceny fault detection model for electric energy meter.
2.
Các công ty điện lực sử dụng đồng hồ đo điện được lắp đặt tại địa điểm của khách hàng để đo năng lượng điện được giao cho khách hàng của họ cho mục đích thanh toán.
Electric utilities use electric energy meters installed at customers' premises to measure electric energy delivered to their customers for billing purposes.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết