VIETNAMESE

đồng hồ đo điện

đồng hồ vạn năng, đồng hồ đo năng lượng điện, đồng hồ điện

ENGLISH

electric energy meter

  
NOUN

/ɪˈlɛktrɪk ˈɛnərʤi ˈmitər/

electricity meter, electrical meter, kilowatt-hour meter

Đồng hồ đo điện là thiết bị có chức năng chính là đo điện áp 1 chiều và điện áp xoay chiều.

Ví dụ

1.

Bài báo này đề xuất mô hình phát hiện lỗi sai trộm cắp điện hiện tại cho đồng hồ đo điện.

This article proposed current electric larceny fault detection model for electric energy meter.

2.

Các công ty điện lực sử dụng đồng hồ đo điện được lắp đặt tại địa điểm của khách hàng để đo năng lượng điện được giao cho khách hàng của họ cho mục đích thanh toán.

Electric utilities use electric energy meters installed at customers' premises to measure electric energy delivered to their customers for billing purposes.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ thuộc word family "electric" nhé!

electric (adj.): thuộc về hoặc liên quan đến điện.

Example sentence (Ví dụ): Đèn điện phòng tắm của tôi bị hỏng. (My bathroom electric light is broken.)

electricity (n.): năng lượng điện, sự dùng điện.

Example sentence (Ví dụ): Cắt điện trong khu vực khiến cho nhiều người bị ảnh hưởng. (The electricity cut in the area affected many people.)

electrify (v.): biến cái gì thành điện hoặc làm cho cái gì chứa năng lượng điện.

Example sentence (Ví dụ): Nhà ga mới đã được điện đường ray (The new train station has been electrified.)

electrician (n.): người làm nghề điện.

Example sentence (Ví dụ): Anh ấy gọi một thợ điện để sửa chữa hệ thống điện nhà. (He called an electrician to fix the electrical system of the house.)

electrification (n.): quá trình biến cái gì đó thành điện hoặc việc cung cấp điện cho một khu vực.

Example sentence (Ví dụ): Dự án điện hóa nông thôn đã mang lại nhiều lợi ích cho cộng đồng. (The rural electrification project has brought many benefits to the community.)

electrode (n.): vật liệu dẫn điện được sử dụng để chuyển đổi năng lượng hoặc truyền dẫn điện.

Example sentence (Ví dụ): Các điện cực được sử dụng trong quá trình điện phân. (Electrodes are used in the process of electrolysis.)