VIETNAMESE

kilôwatt giờ (kwh)

ENGLISH

kilowatt-hour

  
NOUN

/ˈkɪləˌwɑt-ˈaʊər/

Kilôwatt giờ, hay Kilowatt giờ, (ký hiệu kW·h, kW h) là đơn vị của năng lượng điện bằng 1000 watt giờ hay 3,6 megajoule.

Ví dụ

1.

Kilôwatt giờ là một đơn vị thanh toán phổ biến cho năng lượng điện được cung cấp đến người tiêu dùng bởi các công ty điện lực.

Kilowatt-hours are a common billing unit for electrical energy delivered to consumers by electric utilities.

2.

Vào năm 2020, trung bình một hộ gia đình ở Hoa Kỳ tiêu thụ 893 kilôwatt giờ mỗi tháng.

In 2020, the average household in the United States consumed 893 kilowatt-hours per month.

Ghi chú

Điện (electricity) là gì? Tập hợp các hiện tượng vật lý đi (physical phenomena) kèm với sự có mặt và dịch chuyển của dòng điện tích (electric charge). Trong các hiện tượng điện, các điện tích tạo ra trường điện từ (magnetic field) mà trường này lại tác động đến các điện tích khác.