VIETNAMESE
kilometer
ENGLISH
kilometer
/ˈkɪləˌmiːtə/
Kilometer là đơn vị đo chiều dài bằng 1.000 mét.
Ví dụ
1.
Cột cây số chỉ vị trí của chúng tôi.
The kilometer marker indicated our location.
2.
Khoảng cách cây số được kiểm tra trên GPS.
The kilometer distance was checked on GPS.
Ghi chú
Kilometer là một từ vựng thuộc lĩnh vực đo lường khoảng cách và bản đồ học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Meter - Mét
Ví dụ:
A kilometer is made up of one thousand meters.
(Một kilomet bao gồm một nghìn mét.)
Mile - Dặm
Ví dụ:
One mile equals approximately 1.6 kilometers.
(Một dặm tương đương khoảng 1,6 kilomet.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết