VIETNAMESE

km2

word

ENGLISH

square km

  
NOUN

/ˈskweə kɪləmɪtə/

Km2 là ký hiệu viết tắt của kilometer vuông, đơn vị đo diện tích.

Ví dụ

1.

Khu vực km vuông đã được tính toán.

The square km measurement was calculated.

2.

Khu vực km vuông bao gồm cả đất và nước.

The square km includes both land and water.

Ghi chú

Km² là một từ ghép của kilo (nghìn), meter (mét), và chỉ diện tích. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Cubic meter (m³) - Mét khối – Đơn vị đo thể tích Ví dụ: The room's capacity is 30 cubic meters. (Dung tích của căn phòng là 30 mét khối.) check Square mile (mi²) - Dặm vuông – Đơn vị đo diện tích Ví dụ: The national park covers an area of 500 square miles. (Công viên quốc gia bao phủ một diện tích 500 dặm vuông.)