VIETNAMESE

cân đồng hồ

cân kim

word

ENGLISH

dial scale

  
NOUN

/daɪəl skeɪl/

spring scale

Cân đồng hồ là loại cân có mặt hiển thị số trọng lượng bằng kim đồng hồ.

Ví dụ

1.

Cân đồng hồ hiển thị 10 kg.

The dial scale showed a weight of 10 kg.

2.

Cô ấy dùng cân đồng hồ để cân bột.

She used the dial scale to measure the flour.

Ghi chú

Từ cân đồng hồ là một từ vựng thuộc lĩnh vực đo lườngdụng cụ cân đo. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Dial - Mặt đồng hồ Ví dụ: The dial shows the weight in kilograms. (Mặt đồng hồ hiển thị trọng lượng bằng kilogam.) check Pointer - Kim chỉ Ví dụ: The pointer moved as weight was added. (Kim chỉ di chuyển khi thêm trọng lượng.) check Spring mechanism - Cơ chế lò xo Ví dụ: The dial scale uses a spring mechanism to calculate weight. (Cân đồng hồ sử dụng cơ chế lò xo để tính trọng lượng.)