VIETNAMESE

kiêu hãnh

tự hào

ENGLISH

proud

  
ADJ

/praʊd/

Kiêu hãnh là từ thường mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự tự tin, tự tôn và lòng tự trọng.

Ví dụ

1.

Những người lính kiêu hãnh chiến đấu cho đất nước của họ.

The soldiers were proud to fight for their country.

2.

Cộng đồng đó cảm thấyu kiêu hãnh về người lãnh đạo mới của họ.

The community was proud of its new leader.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số idioms về sự kiêu hãnh nha! - Take pride in something: kiêu hãnh về điều gì Ví dụ: She takes great pride in her work. (Cô ấy rất tự hào về công việc của mình.) - Swell with pride: phồng mũi vì tự hào, kiêu hãnh He swelled with pride when he won the award. (Anh ta phổng mũi vì kiêu hãnh khi nhận được giải thưởng.)