VIETNAMESE

kiêng cữ

kiêng khem, khem

word

ENGLISH

abstain

  
VERB

/æbˈsteɪn/

refrain

Kiêng cữ là tránh không làm hoặc không ăn những thứ gì đó vì cho rằng có hại cho sức khỏe hoặc không phù hợp với hoàn cảnh, phong tục tập quán.

Ví dụ

1.

Trong Mùa Chay, nhiều người chọn kiêng cữ một số loại thực phẩm.

During Lent, many people choose to abstain from certain foods.

2.

Cô ấy đang giảm cân nên cố kiêng cữ đồ có cồn.

She is losing weight so she tries to abstain from alcohol.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu cách dùng abstain khi nói hoặc viết nhé! check Abstain from something - Kiêng cữ điều gì Ví dụ: She abstained from drinking alcohol during her pregnancy. (Cô ấy đã kiêng cữ rượu bia trong thời gian mang thai.) check Abstain in voting - Bỏ phiếu trắng Ví dụ: Many delegates abstained in the final vote. (Nhiều đại biểu đã bỏ phiếu trắng trong lần bỏ phiếu cuối cùng.) check Abstain completely - Kiêng cữ hoàn toàn Ví dụ: To recover quickly, he was advised to abstain completely from unhealthy foods. (Để hồi phục nhanh, anh ấy được khuyên kiêng cữ hoàn toàn các loại thức ăn không lành mạnh.)