VIETNAMESE
kiên trung
trung thành
ENGLISH
loyal
/ˈlɔɪ.əl/
faithful
Kiên trung là từ chỉ phẩm chất trung thành, tận tâm, không thay đổi lập trường hoặc niềm tin dù gặp khó khăn, thử thách.
Ví dụ
1.
Anh ấy là một người lính kiên trung đã chiến đấu dũng cảm cho đất nước.
He was a loyal soldier who fought bravely for his country.
2.
Những thần dân kiên trung theo vua ra trận.
The loyal subjects followed their king into battle.
Ghi chú
Cùng DOL phân biện giữa constant và loyal nha! - Loyal: Nhấn mạnh vào sự trung thành, tận tâm, sẵn sàng hy sinh lợi ích cá nhân để bảo vệ những gì mình tin tưởng. Ví dụ: The soldier was loyal to his country and fought bravely for its freedom. (Người lính trung thành với đất nước và chiến đấu dũng cảm cho tự do của nó.) - Constant: Nhấn mạnh vào sự chung thủy, không thay đổi, duy trì mối quan hệ hoặc niềm tin lâu dài. She was a constant supporter of the civil rights movement." (Cô ấy là một người ủng hộ liên tục phong trào dân quyền.) Ví dụ: She was a constant supporter of the civil rights movement. (Cô ấy là một người ủng hộ liên tục phong trào dân quyền.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết