VIETNAMESE

trung tâm tổ chức sự kiện

trung tâm sự kiện

word

ENGLISH

Event organizing center

  
NOUN

/ɪˈvɛnt ˈɔːɡənaɪzɪŋ ˈsɛntər/

Event venue

“Trung tâm tổ chức sự kiện” là địa điểm chuyên tổ chức các sự kiện như hội nghị, hội thảo, và lễ kỷ niệm.

Ví dụ

1.

Trung tâm tổ chức sự kiện đã kín lịch tháng này.

The event organizing center is fully booked this month.

2.

Địa điểm này cung cấp dịch vụ cao cấp cho các sự kiện doanh nghiệp.

The venue offers premium services for corporate events.

Ghi chú

Từ Event Organizing Center là một từ vựng thuộc lĩnh vực tổ chức sự kiện. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Event Planning – Lập kế hoạch sự kiện Ví dụ: The event organizing center specializes in event planning. (Trung tâm tổ chức sự kiện chuyên lập kế hoạch sự kiện.) check Venue Booking – Đặt địa điểm Ví dụ: Clients use the service for venue booking. (Khách hàng sử dụng dịch vụ đặt địa điểm tổ chức.) check Entertainment Management – Quản lý giải trí Ví dụ: The team handles entertainment management for concerts. (Nhóm phụ trách quản lý giải trí cho các buổi hòa nhạc.)