VIETNAMESE

kiện gỗ

Thùng gỗ

word

ENGLISH

wooden crate

  
NOUN

/ˈlɒkɪŋ ˈplaɪərz/

Wooden box

Kiện gỗ là đơn vị hàng hóa được đóng trong hộp gỗ.

Ví dụ

1.

Kiện gỗ chứa các đồ vật dễ vỡ.

The wooden crate contains fragile items.

2.

Thùng gỗ được sử dụng để vận chuyển an toàn.

Wooden crates are used for secure shipping.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ crate khi nói hoặc viết nhé! check Shipping crate – thùng vận chuyển Ví dụ: The artwork was protected inside a shipping crate. (Tác phẩm nghệ thuật được bảo vệ bên trong thùng vận chuyển) check Fruit crate – thùng hoa quả Ví dụ: Farmers loaded fruit crates onto the truck. (Nông dân chất các thùng hoa quả lên xe tải) check Plastic crate – thùng nhựa Ví dụ: The bottles were stored in plastic crates. (Những chai nước được cất trong thùng nhựa)