VIETNAMESE

kiểm tra sổ sách

rà soát tài liệu

word

ENGLISH

Bookkeeping audit

  
NOUN

/ˈbʊkˌkiːpɪŋ ˈɔːdɪt/

accounting review

“Kiểm tra sổ sách” là quá trình rà soát tài liệu kế toán để đảm bảo tính chính xác và hợp lệ.

Ví dụ

1.

Kiểm tra sổ sách đã phát hiện ra sai sót.

The bookkeeping audit revealed discrepancies.

2.

Kiểm tra sổ sách thường xuyên ngăn chặn lỗi.

Regular bookkeeping audits prevent errors.

Ghi chú

Từ Bookkeeping audit là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toánquản lý sổ sách. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Accounting record check – Kiểm tra hồ sơ kế toán Ví dụ: The company initiated a bookkeeping audit as part of an accounting record check for Q4. (Doanh nghiệp tiến hành kiểm tra sổ sách như một phần của quy trình kiểm tra hồ sơ kế toán quý IV.) check Ledger review – Rà soát sổ cái Ví dụ: The finance team performed a ledger review during the bookkeeping audit. (Phòng tài chính thực hiện rà soát sổ cái trong quá trình kiểm tra sổ sách.) check Financial entry inspection – Kiểm tra bút toán tài chính Ví dụ: The bookkeeping audit uncovered errors in several financial entries. (Kiểm tra sổ sách phát hiện sai sót trong một số bút toán tài chính.)