VIETNAMESE

kiểm tra cỡ trước khi chia độ

word

ENGLISH

pre-calibration check

  
NOUN

/ˌpriː ˌkæl.ɪˈbreɪ.ʃən tʃek/

Kiểm tra cỡ trước khi chia độ là bước chuẩn bị và xác nhận kích thước trước khi đánh dấu.

Ví dụ

1.

Kiểm tra cỡ trước khi chia độ đảm bảo độ chính xác của phép đo.

Pre-calibration checks ensure accurate measurements.

2.

Kỹ thuật viên đã thực hiện kiểm tra cỡ trước khi chia độ.

The technician performed a pre-calibration check.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Check nhé! check Examine – Kiểm tra kỹ lưỡng Phân biệt: Examine thường nhấn mạnh vào việc nghiên cứu kỹ lưỡng và có hệ thống, ví dụ như kiểm tra tài liệu hoặc dữ liệu. Ví dụ: The doctor examined the patient for signs of illness. (Bác sĩ kiểm tra kỹ bệnh nhân để tìm dấu hiệu bệnh.) check Inspect – Kiểm tra kỹ Phân biệt: Inspect được dùng nhiều trong bối cảnh kiểm tra vật lý, chẳng hạn như kiểm tra máy móc, công trình. Ví dụ: The manager inspected the factory for safety compliance. (Người quản lý kiểm tra nhà máy để đảm bảo tuân thủ an toàn.) check Verify – Xác minh Phân biệt: Verify thường dùng khi cần kiểm tra tính chính xác của thông tin hoặc dữ liệu. Ví dụ: Please verify your email address to complete the registration. (Vui lòng xác minh địa chỉ email của bạn để hoàn tất đăng ký.) check Test – Kiểm tra, thử nghiệm Phân biệt: Test thường liên quan đến việc kiểm tra một hệ thống, sản phẩm hoặc kỹ năng. Ví dụ: The engineers tested the new software for bugs. (Các kỹ sư kiểm tra phần mềm mới để tìm lỗi.) check Review – Xem xét lại Phân biệt: Review tập trung vào việc đánh giá, phân tích sau khi đã hoàn thành một công việc hoặc quá trình. Ví dụ: The committee will review the report before publication. (Ủy ban sẽ xem xét báo cáo trước khi xuất bản.) check Monitor – Giám sát Phân biệt: Monitor nhấn mạnh vào việc quan sát liên tục để phát hiện vấn đề hoặc thay đổi. Ví dụ: The nurse monitored the patient’s vital signs throughout the night. (Y tá theo dõi các dấu hiệu sinh tồn của bệnh nhân suốt đêm.)