VIETNAMESE

thẻ trả trước

ENGLISH

prepaid card

  
NOUN

/priˈpeɪd kɑrd/

Thẻ trả trước là một loại thẻ do doanh nghiệp liên kết với ngân hàng phát hành cho khách hàng của mình hoặc cũng có thể do chính ngân hàng, tổ chức tài chính phát hành.

Ví dụ

1.

Do đặc điểm không liên kết với tài khoản ngân hàng nên khách hàng sử dụng thẻ trả trước chỉ có thể sử dụng được số tiền có trong thẻ.

Due to the feature that it is not linked to a bank account, customers using prepaid cards can only use the amount in the card.

2.

Thẻ trả trước nội địa là loại thẻ chỉ áp dụng trong phạm vi nội địa trong nước phát hành thẻ.

A domestic prepaid card is a card that is only applicable within the country in which the card is issued.

Ghi chú

Một số thành ngữ với từ card:

- có tất cả lợi thế (hold all the cards): He held all the cards and made all the decisions.

(Anh ta có tất cả lợi thế và đưa ra tất cả quyết định.)

- lật bài ngửa (lay/put one's cards on the table): I would have a confrontation with him and put my cards on the table.

(Tôi sẽ có một cuộc chất vấn với anh ta và lật bài ngửa.)