VIETNAMESE

nghề kiểm toán

ENGLISH

auditing profession

  
NOUN

/ˈɑdətɪŋ prəˈfɛʃən/

"Nghề kiểm toán là người kiểm tra và đánh giá hệ thống tài chính và kế toán của doanh nghiệp. "

Ví dụ

1.

Nghề kiểm toán là rất quan trọng để duy trì tính minh bạch và trách nhiệm giải trình trong các vấn đề tài chính.

Auditing profession is crucial for maintaining transparency and accountability in financial matters.

2.

Nghề kiểm toán là một nghề đầy thử thách.

The auditing profession is a challenging profession.

Ghi chú

Cùng phân biệt accounting và auditing nha! - Accounting là việc lưu giữ hồ sơ của các giao dịch tiền tệ và lập các báo cáo tài chính của công ty. - Auditing là công việc phân tích liên quan đến việc đánh giá độc lập các thông tin tài chính nhằm đưa ra quan điểm đúng đắn và công bằng.