VIETNAMESE

biên bản kiểm kê

báo cáo kiểm tra

word

ENGLISH

inventory report

  
NOUN

/ɪnˈvɛntəri rɪˈpɔːt/

stocktaking record

“Biên bản kiểm kê” là tài liệu ghi lại kết quả kiểm đếm, đối chiếu hiện trạng tài sản, hàng hóa, quỹ tiền mặt… tại một thời điểm.

Ví dụ

1.

Biên bản kiểm kê được nộp cho kế toán.

The inventory report was submitted to accounting.

2.

Vui lòng ký biên bản kiểm kê sau khi kiểm tra.

Please sign the inventory report after verification.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ report khi nói hoặc viết nhé! check Compile a report – biên soạn báo cáo Ví dụ: The team worked together to compile a report on the project’s progress. (Nhóm đã làm việc cùng nhau để biên soạn báo cáo về tiến độ dự án) check Submit a report – nộp báo cáo Ví dụ: She needs to submit a report to the manager by tomorrow. (Cô ấy cần nộp báo cáo cho quản lý trước ngày mai) check Review a report – xem xét báo cáo Ví dụ: The board will review a report before making a decision. (Hội đồng sẽ xem xét báo cáo trước khi đưa ra quyết định) check Generate a report – tạo báo cáo Ví dụ: The software can generate a report based on the latest data. (Phần mềm có thể tạo báo cáo dựa trên dữ liệu mới nhất)