VIETNAMESE
biên bản kiểm kê tài sản
kiểm kê tài sản
ENGLISH
asset inventory record
/ˈæsɛt ɪnˈvɛntəri ˈrɛkɔːd/
fixed asset report
“Biên bản kiểm kê tài sản” là tài liệu ghi lại quá trình kiểm kê, xác minh tài sản cố định, công cụ dụng cụ…
Ví dụ
1.
Biên bản kiểm kê tài sản liệt kê toàn bộ thiết bị văn phòng.
The asset inventory record listed all office equipment.
2.
Nhóm đã rà soát biên bản kiểm kê tài sản.
The team reviewed the asset inventory record.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ record khi nói hoặc viết nhé!
Keep a record – lưu giữ hồ sơ
Ví dụ:
The company keeps a record of all transactions for auditing.
(Công ty lưu giữ hồ sơ của tất cả các giao dịch để kiểm toán)
Update a record – cập nhật hồ sơ
Ví dụ:
She needs to update a record with the latest project details.
(Cô ấy cần cập nhật hồ sơ với các chi tiết mới nhất của dự án)
Review a record – xem xét hồ sơ
Ví dụ:
The manager will review a record before finalizing the handover.
(Quản lý sẽ xem xét hồ sơ trước khi hoàn tất việc bàn giao)
Maintain a record – duy trì hồ sơ
Ví dụ:
Schools must maintain a record of student attendance.
(Các trường học phải duy trì hồ sơ về sự hiện diện của học sinh)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết