VIETNAMESE
kế toán kho
ENGLISH
warehouse accountant
/ˈwɛrˌhaʊs əˈkaʊntənt/
inventory clerk
Kế toán kho là người làm những công việc việc trong các kho hàng, chịu trách nhiệm kiểm soát tình hình xuất nhập hàng hóa, kiểm soát hàng tồn kho, làm báo cáo trình lên lãnh đạo về quy trình làm việc trong các kho.
Ví dụ
1.
Kế toán kho là người lập báo cáo tồn kho, báo cáo nhập xuất tồn.
Warehouse accountant is the person who prepares inventory report, inventory import and export report.
2.
Một trong những trách nhiệm của kế toán kho là lập chứng từ nhập xuất, chi phí mua hàng.
One of the responsibilities of the warehouse accountant is to prepare import and export documents, purchase costs.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các idiom của account nhé!
hold someone to account: Đòi hỏi ai chịu trách nhiệm hoặc giải quyết vấn đề.
Ví dụ: Chính phủ phải được đòi hỏi chịu trách nhiệm về việc đối phó với vấn đề biến đổi khí hậu. (The government must be held to account for dealing with the issue of climate change.)
call someone to account: Yêu cầu ai giải trình hoặc chịu trách nhiệm về hành động của họ.
Ví dụ: Đã đến lúc chúng ta gọi họ ra trước pháp luật để họ phải chịu trách nhiệm về việc thất bại của dự án. (It's time we called them to account before the law so they can be held responsible for the project's failure.)
on account of: Vì lý do, do, hoặc bởi vì.
Ví dụ: Ông ấy không tham gia buổi họp vào hôm nay vì bệnh. (He didn't attend the meeting today on account of being sick.)
on no account: Tuyệt đối không, dù cho bất kỳ lý do nào.
Ví dụ: On no account should you reveal this information to anyone else. (Không tiết lộ thông tin này với bất kỳ lý do nào.)
take something into account: Xem xét, tính đến một yếu tố nào đó khi ra quyết định hoặc đưa ra đánh giá.
Ví dụ: Khi bạn lập kế hoạch du lịch, hãy nhớ tính đến chi phí vào việc của bạn. (When planning your trip, remember to take the costs into account.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết