VIETNAMESE

kiếm được bằng việc làm bất chính

word

ENGLISH

unethical gain

  
PHRASE

/əˈnɛθɪkəl ɡeɪn/

Kiếm được bằng việc làm bất chính là việc thu nhập hoặc kiếm tiền thông qua các hoạt động phi pháp hoặc không đạo đức.

Ví dụ

1.

Việc kiếm được bằng việc làm bất chính của anh ấy đã gây mất lòng tin giữa đồng nghiệp.

His unethical gain caused distrust among his colleagues.

2.

Kiếm được bằng việc làm bất chính thường dẫn đến hậu quả nghiêm trọng.

Unethical gains often lead to severe consequences.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của unethical gain nhé! check Ill-gotten wealth – Tài sản kiếm được một cách phi pháp Phân biệt: Ill-gotten wealth nhấn mạnh vào việc có được tài sản một cách bất hợp pháp hoặc phi đạo đức. Ví dụ: His ill-gotten wealth was exposed in the corruption scandal. (Tài sản kiếm được phi pháp của hắn đã bị phanh phui trong vụ bê bối tham nhũng.) check Fraudulent income – Thu nhập từ gian lận Phân biệt: Fraudulent income là thu nhập có được thông qua hành vi gian lận hoặc lừa đảo. Ví dụ: He was arrested for earning fraudulent income through tax evasion. (Hắn ta bị bắt vì kiếm thu nhập gian lận thông qua trốn thuế.) check Dirty money – Tiền bẩn, tiền phi pháp Phân biệt: Dirty money mô tả tiền kiếm được từ các hoạt động phi pháp như rửa tiền, tham nhũng hoặc buôn lậu. Ví dụ: The company was accused of laundering dirty money. (Công ty bị cáo buộc rửa tiền bẩn.) check Corrupt earnings – Thu nhập từ tham nhũng Phân biệt: Corrupt earnings chỉ thu nhập có được nhờ tham nhũng, lạm dụng quyền lực hoặc hối lộ. Ví dụ: His corrupt earnings were seized by the government. (Thu nhập từ tham nhũng của hắn đã bị chính phủ thu giữ.)