VIETNAMESE

bảng kiểm điểm

bản kiểm điểm

ENGLISH

apology letter

  
NOUN

/əˈpɑlədʒi ˈlɛtər/

Bảng kiểm điểm là một tài liệu ghi lại thông tin về hành vi, lời xin lỗi, lời hứa và kết quả xử lý của học sinh.

Ví dụ

1.

Tôi đã viết một bảng kiểm điểm xin lỗi bạn của tôi.

I wrote an apology letter to my friend.

2.

Cô ấy quá buồn phiền đến nỗi phải viết một bảng kiểm điểm xin lỗi.

She was so upset that she had to write an apology letter.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu các thành ngữ liên quan đến "letter" nhé! 1. the letter of the law: các từ chính xác của một điều luật hoặc quy tắc chứ không phải là ý nghĩa chung của nó Example: In spite of the difficulties it would cause her family, the judge stuck to the letter of the law and jailed her. (Bất chấp những khó khăn mà nó sẽ gây ra cho gia đình cô, thẩm phán vẫn tuân theo luật pháp và bỏ tù cô.) 2. to the letter: làm theo chính xác những gì ai đó/điều gì đó nói, chú ý đến từng chi tiết Example: I followed your instructions to the letter. (Tôi đã làm theo hướng dẫn của bạn từng tí một.)