VIETNAMESE

kiểm điểm bản thân

tự đánh giá, tự kiểm điểm

ENGLISH

self-reflection

  
NOUN

/sɛlf-rɪˈflɛkʃən/

Kiểm điểm bản thân là quá trình tự đánh giá, xem xét lại hành vi, suy nghĩ và thái độ của bản thân, từ đó đề ra các phương án cải thiện, phát triển bản thân.

Ví dụ

1.

Kiểm điểm bản thân là điều cần thiết cho sự phát triển cá nhân.

Self-reflection is essential for personal development.

2.

Nhà trị liệu khuyên thực hiện kiểm điểm bản thân thường xuyên để có được sức khỏe tinh thần tốt.

The therapist recommended regular self-reflection for mental well-being.

Ghi chú

Để giúp các bạn dễ nhớ hơn, DOL sẽ khái quát cách tạo các danh từ chỉ các hoạt động được thực hiện tự thân thành công thức.

Chúng ta thường dùng công thức: self + danh từ.

Ví dụ:

- self-discovery là khám phá bản thân. (Ví dụ: Her journey of self-discovery helped her understand the reason why her ex-lover left her. - Cuộc hành trình khám phá bản thân của cô ấy đã giúp cô ấy hiểu được lí do mà người yêu cũ của cô ấy rời bỏ cô ấy.)

- self-awareness là nhận thức bản thân. (Ví dụ: He has no self-awareness when he just barged into his friend's house uninvited. - Anh ta chả có một chút nào nhận thức bản thân khi mà anh ấy ào vô nhà bạn của anh ấy mà không được mời.)

- self-hate là sự căm ghét bản thân. (Ví dụ: Her self-hate causes her to have many mental illnesses. - Sự căm ghét bản thân của cô ta đã khiến cô ta có nhiều bệnh tâm thần.)