VIETNAMESE

kịch phát

bộc phát bệnh

word

ENGLISH

exacerbation

  
NOUN

/ɪɡˌzæsəˈbeɪʃən/

flare-up

"Kịch phát" là hiện tượng bệnh tái phát hoặc bùng phát đột ngột.

Ví dụ

1.

Kịch phát hen suyễn cần nhập viện.

Asthma exacerbation required hospitalization.

2.

Căng thẳng có thể kích hoạt kịch phát triệu chứng.

Stress can trigger exacerbation of symptoms.

Ghi chú

Từ Exacerbation là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của từ Exacerbation nhé! check Nghĩa 1: Sự làm tăng mức độ nghiêm trọng hoặc cường độ của một vấn đề. Ví dụ: The exacerbation of the conflict led to further violence. (Sự làm trầm trọng thêm xung đột dẫn đến bạo lực gia tăng.) check Nghĩa 2: Tình trạng bùng phát tạm thời của triệu chứng mãn tính. Ví dụ: Flare-ups of arthritis can cause significant discomfort. (Các đợt bùng phát của viêm khớp có thể gây khó chịu đáng kể.)