VIETNAMESE

kích thích

ENGLISH

stimulate

  
VERB

/ˈstɪmjəˌleɪt/

Kích thích là khuyến khích thứ gì đó phát triển hoặc trở nên tích cực.

Ví dụ

1.

Thuốc kích thích các mô bị tổn thương tự phục hồi.

The drugs stimulate the damaged tissue into repairing itself.

2.

Bà đặt câu hỏi liệu việc kích thích đầu tư vào các khu vực này có khả thi hay không.

She questioned whether it was feasible to stimulate investment in these regions.

Ghi chú

Cùng phân biệt stimulate activate nha!

- Kích hoạt (activate) là làm cho một vật bắt đầu vận hành.

- Kích thích (stimulate) là khuyến khích thứ gì đó phát triển.