VIETNAMESE

kích hoạt

ENGLISH

activate

  
VERB

/ˈæktəˌveɪt/

Kích hoạt là làm cho một vật bắt đầu vận hành.

Ví dụ

1.

Khói từ việc nấu nướng có thể kích hoạt còi báo động.

Cooking fumes may activate the alarm.

2.

Khách hàng mới phải gọi đến đường dây tự động để kích hoạt thẻ của họ.

New customers must call an automated line to activate their card.

Ghi chú

Cùng phân biệt stimulate activate nha!

- Kích hoạt (activate) là làm cho một vật bắt đầu vận hành.

- Kích thích (stimulate) là khuyến khích thứ gì đó phát triển.