VIETNAMESE
kích động
xúi giục, kích thích
ENGLISH
incite
/ɪnˈsaɪt/
provoke, agitate
Kích động là hành động hoặc lời nói nhằm khơi dậy cảm xúc hoặc hành động mạnh mẽ từ người khác.
Ví dụ
1.
Anh ấy kích động đám đông biểu tình.
He incited the crowd to protest.
2.
Kích động bạo lực sẽ bị pháp luật trừng phạt.
Inciting violence is punishable by law.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ incite khi nói hoặc viết nhé!
Incite violence – kích động bạo lực
Ví dụ:
The post was removed for attempting to incite violence.
(Bài đăng bị gỡ vì có dấu hiệu kích động bạo lực)
Incite hatred – kích động thù hận
Ví dụ:
Speeches that incite hatred are banned by law.
(Những bài phát biểu kích động thù hận bị cấm theo pháp luật)
Incite rebellion – kích động nổi loạn
Ví dụ:
The leader was arrested for trying to incite rebellion.
(Lãnh đạo bị bắt vì cố kích động nổi loạn)
Incite unrest – gây bất ổn
Ví dụ:
Fake news can incite unrest in society.
(Tin giả có thể gây bất ổn trong xã hội)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết